DIN
AISI
JIS
Chemical Composition / Thành phần hóa học.
 
C
Si
Mn
P
S
Co
Cr
Mo
Ni
V
W
Cu
X155 CrVMo 12-1
D2
SKD11
1.50 to 1.6
0.10 to 0.40
0.15 to 0.45
< 0.03
< 0.03
-
11.0 to 12.0
0.60 to 0.80
-
090 to 1.10
-
-
.
Delivery Condition
Yield Strength N/mn2
Tensile Strength N/mn2
Austenitizing Temperature
Quenching Medium
Tempering Temperature
Herdness After Tempering
Soft Annealed 250 HB max
-
-
1,020 - 1,050
Oil, Air, Hot, Quenching
200-500
58-61 

 

1. Đặc tính của sản phẩm Thép SKD11

Độ tinh khiết cao.
Chống mài mòn đặc biệt tốt.
Cấu trúc vi mô đồng nhất.
Độ cứng vượt trội.


2. Thành phần hóa học
Mác thép    Thành phần hóa học ( Wt, % )
C    Si    Mn    P    S    Cr    Mo    V
SKD11    1.4                        11.0    0.80    0.20
1.6    0.4    0.60    0.03    0.03    13.0    1.20    0.5


3. Ứng dụng thép SKD11
Khuôn dập nguội, khuôn đột, khuôn gạch không nung
Dao chắn tôn, băng xả tôn dao xả băng Inox, dao hình, dao cắt thép
Trục cán, trục điều hướng, trục chuyển động, trục khuỷu
Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bu lông, bánh răng


4. Hướng dẫn xử lý nhiệt thép SKD11
Mác thép    Hướng dẫn xử lý nhiệt
Tôi chân không          Tôi điện     
( thường)    Thấm Ni tơ    Thấm Cacbon
SKD11    MAX:
60-62 HRC    MAX:
 60-62 HRC    MAX:
  800-900HV    NO
 
5. Đặc tính xử lý nhiệt thép SKD11
Mác thép    Đặc tính xử lí nhiệt    ĐỘ CỨNG
( HRC)
Ủ    TÔI    RAM    Ủ (HB)    Q/T (HRC)
Nhiệt độ
( °C)    Môi trường    Nhiệt độ
( °C)    Môi trường    Nhiệt độ
( °C)    Môi trường          
SKD11    800~870    Làm lạnh chậm    1000~1050    Air, Gas, Oil Cooling    550~680    Air Cooling    ≤255    ≥58

Hotline tư vấn miễn phí: 0933 821 888
Zalo