1Thành phần hóa học thép S50C

Mác thép Thành phần hóa học ( Wt, %)
C Si Mn Ni Cr P S
S50C 0.47-0.53 0.15-0.35 0.6-0.9  ≤ 0.20  ≤ 0.20  ≤ 0.03  ≤ 0.035

 

2. Tính chất cơ lý S50C

Mác thép Độ bền kéo đứt Giới hạn chảy Độ dãn dài tương đối
N/mm2 N/mm2 (%)
S50C 590~705 355~540 15

 

3. Đặc tính xử lý nhiệt S50C

Mác thép TÔI RAM Độ cứng HRC
Nhiệt độ
(°C)
Môi trường Nhiệt độ
(°C)
Môi trường Nhiệt độ
(°C)
Môi trường
S50C ~600 Làm nguội chậm 800~850 Oil 180~200 Air 40~45

4. Ứng dụng S50C

  • Làm một số chi tiết trong động cơ, khuôn mẫu loại thường, vỏ - áo khuôn, tấm đỡ, tấm đệm...
  • Dùng trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn.








  

Sản phẩm liên quan
Hotline tư vấn miễn phí: 0933 821 888
Zalo