Mác thép | Thành phần hóa học ( Wt, %) | |||||||
C | Si | Mn | Cr | W | V | P | S | |
SKS3 | 0.90-1.00 | ≤ 0.35 | 0.90-1.20 | 0.50-1.00 | 0.50-1.00 | - | ≤0.03 | ≤0.03 |
Mác thép | Hướng dẫn xử lý nhiệt | |||
Tôi chân không | Tôi điện ( thường) |
Thấm Ni tơ | Thấm Cacbon | |
Thép SKS3 | - | MAX: 60-62 HRC | MAX: 750-800HV |
MAX: 60-62 HRC |
Mác thép | Ủ | TÔI | RAM | Độ cứng ( HRC) |
||
Nhiệt độ (°C) | Nhiệt độ (°C) |
Môi trường | Nhiệt độ (°C) |
Môi trường | ||
SKS3 | 750~800 | 800~850 | Oil | 150~200 | Air | 58~60 |
5. Ứng dụng thép SKS3
Thích hợp làm các loại khuôn cắt, dao cắt
Dùng làm dao cắt mũi dột, khuôn dập nguội hạn chế tối đa sự biến dạng của của khuôn sau khi nhiệt luyện
Làm khuôn vuốt lỗ sâu, lỗ hình, bàn ren các chi tiết máy chịu mài mòn.