Sản phẩm

THÉP SS440

Mã sản phẩm :
Giá bán : Liên hệ
Mô tả :

Đặc điểm của thép SS400

Thép SS400 có giới hạn bền kéo từ khoảng 400-510 MPa, tương đương với CT3 của Nga, và tương đương với CT42, CT51 của Việt Nam.

Đây là loại thép các bon thông thường theo tiêu chuẩn [JISG 3101 (1987)]
Mác SS400 (trước đây là SS41)
Thành phần hoá học P

Bền kéo (MPa) 400-510
Bền chảy (MPa) chia theo độ dầy
– – 16-40mm 235
– >40mm 215
Độ dãn dài tương đối (denta5) % chia theo độ dầy
>25mm 24
Thử uốn nguội 180độ (r là bán kính gối uốn, a là độ dầy)
– r = 1,5a

Thông tin sản phẩm

Thành phần hóa học của thép tấm kết cấu cacbon SS400

C% Si% Mn% P% S%
0.05 0.05

 

Cơ tính của thép tấm kết cấu cacon ss400

Độ dày Giới hạn chảy δs (MPa) Độ bền kéo δb (MPa)
≤ 16mmm ≥ 245 400-510
16-40mm ≥235
Độ dày Độ giãn dài δ(%)
≤5mm 21
5-16mm 17

 Độ cứng và nhiệt luyện thép SS400

Độ cứng khi ủ

 

(HBS)

Độ cứng sau khi ủ

 

(HBS)

Nhiệt độ ủ ˚C Nhiệt độ tôi ˚C Thời gian giữ nhiệt

 

(Phút)

Phương pháp ram Nhiệt độ ram

 

˚C

Độ cứng

 

(≥HRC)

Lò tắm muối Lò áp suất
235 262 788 1191 1204 5-15 Làm mát trong không khí 522 60

Thép SS400 là gì? Tiêu chuẩn mac thép SS400 (Nguồn ảnh: Internet)

Các loại sản phẩm thép SS400

Dạng sản phẩm Tên sản phẩm Quy cách Quy trình
Tấm Thép tấm 0.08-200mm(T)*W*L Rèn, cán nóng, cán nguội
Thanh Thanh tròn, thanh dẹt, thanh vuông Φ8-1200mm*L Rèn,  cán nóng, cán nguội, đúc
Cuộn Cuộn khổ lớn

 

Cuộn khổ nhỏ

0.03-16.0x1200mm Cán nóng, cán nguội
Ống ống đúc, ống nối OD:6-219mm x WT:0.5-20.0mm Đúc nóng, đúc lạnh, nối
Sản phẩm khác