Thành phần hóa học Nhôm tấm A7075 dày 10 mm:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||||||
Al |
Cr |
Cu |
Fe |
Mg |
Mn |
Si | Ti | Zn | Other(each) | Other(Total) | |
A7075 |
87.2 - 89.82 |
0.18 - 0.2 |
1.2 - 2.0 |
0.5 |
2.1 - 2.9 |
0.3 |
0.4 | 0.2 | 5.1 - 6.1 | 0.05 | 0.15 |
Tính chất cơ lý tính Nhôm tấm A7075 dày 10 mm:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Độ bền nén |
Tải trọng |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
500Kg/mm² |
(%) |
|
A7075 |
580 |
518 |
140 |
12 |
Đặc tính Nhôm tấm A7075 dày 10 mm:
Nhôm tấm A7075 là lớp nhôm hợp kim có độ bền cao nhất và là hợp kim nhôm biến dạng hóa bền. Nó thường được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp hàng không vũ trụ và thổi - đúc, cơ khí chính xác,..vv, những ứng dụng mà yêu cầu chống ăn mòn vết nứt. Không thể hàn được và khả năng chống ăn mòn kém.
Ứng dụng :
Hợp kim nhôm tấm A7075 được sử dụng trong cấu trúc máy bay và hàng không vũ trụ, khung máy bay, nơi mà yêu cầu cả hai: có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Thành phần của nó chủ yếu là nhôm, kẽm và hợp kim magiê.