Đặc tính:

– 2083 có 2 loại : thép 2083 cứng và 2083 mềm
– 2083 cứng : độ cứng có sẵn đạt 28 – 34 HRC
– 2083 mềm : độ cứng sau khi nhiệt luyện đạt 46-50 HRC
– Đây là loại thép có độ cứng tốt
– Khả năng chống gỉ cao, đánh bóng tốt, chống mài mòn cao, khả năng gia công dễ dàng
– Chi phí bảo trì khuôn thấp
– Độ cứng đồng nhất mọi kích thước

Mác thép:  S50C, S55C, SCM440, P20/2311, NAK55/ HPM-Magic/ XPM, NAK80, 2083/ SUS420J2/ HPM38, 2085, SNCM43, HPM7.

Tiêu chuẩn:  JIS G4303.    

Thép tròn đường kính:  Ø 20~ Ø 300 m/m.    

Thép tấm độ dày:   20m/m ~ 610m/m.    

TIÊU CHẨN MÁC THÉP

JIS

DIN

HITACHI

DAIDO

HB

HS

HRC

SCM440

1.7225

HIT-82

PDS3

265~300

37.5~42

26~30

P20

1.2311

HPM2

-

300~330

42~46

30~33

NAK80

2796ESR

CENA 1

NAK80

336~421

49~60

38~42

SUS420J2

1.2083

HPM38

S-STAR

276~301

42~44

29~33

600~680

74~80

55~58

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Mác Thép

Thành Phần Hoá Học (%)

C

SI

Mn

P

S

Cr

Ni

Mo

S50C

0.47~0.53

0.15~0.35

0.6~0.9

0.03

0.035

-

0.25

-

S55C

0.52~0.58

0.15~0.35

0.6~0.9

0.03

0.035

-

-

-

SCM440

0.43

0.3

0.7

0.03

0.03

1.2

-

0.3

P20

0.35

0.3

0.95~1.1

0.03

0.03

1.8

0.25

0.5

SUS420J2

0.35~0.42

≤ 0.4

≤ 1.0

0.03

0.03

13~15

-

-

NAK80

≤ 0.14

≤ .03

≤ 1.4

0.03

0.03

0.3

2.5~3.0

0.3

SNCM439

0.43

0.3

0.7

0.03

0.03

1.0

1.6~2.0

0.35

2085

~0.33

~0.3

~0.8

 

~0.07

~16

~0.3

 

ỨNG DỤNG: 

Dùng làm khuôn ép cao tầng kỹ thuật cao các sản phẩm bằng nhựa, cao su, mủ phục vụ cho ngành dân dụng và công nghiệp.

  • Khuôn cho nhựa có tính chất ăn mòn như PVC, Acetates.
  • Khuôn ép phun chịu mài mòn và nhựa nhiệt rắn
  • Khuôn cho các sản phẩm điện tử, y tế với sản lượng lớn.
  • Khuôn cho các sản phẩm quang học như mắt kính, Camera, bình chứa dược phẩm,..
  • Khuôn thổi nhựa PVC, PET
  • Đầu lò ép đùn.
  • Khuôn ép nén
  • Khuôn thủy tinh
Hotline tư vấn miễn phí: 0933 821 888
Zalo