DIN
AISI
JIS
Chemical Composition / Thành phần hóa học.
 
C
Si
Mn
P
S
Co
Cr
Mo
Ni
V
W
Cu
X42Cr13
420
SUS420 J2
0.38 to 0.45
< 1.00
< 1.00
< 0.03
< 0.03
-
12.5 to 13.5
-
-
-
-
-
.
Delivery Condition
Yield Strength N/mm2
Tensile Strength N/mm2
Austenitizing Temperature
Quenching Medium
Tempering Temperature
Herdness After Tempering
Soft Annealed 230 HB
-
-
1,020 - 1,050
Oil, Air, Hot Quenching 500-550 ํC
200-575
45-55 

Thép khuôn nhựa là loại thép có khả năng chịu oxi hóa mạnh, chống gỉ cao, đánh bóng tốt, độ cứng ~56 HCR. Sức mạnh chịu nhiệt cao.

Mác thép chuyên dùng cho chế tạo khuôn nhựa có độ bóng cao,khuôn thiết bị điển tử,y tế, khuôn thoi nhựa PVC, PET, khuôn nhôm trong môi trường nhiệt độ cao…

CTY Thép nipponmoldsteel chúng tôi chuyên nhập khẩu và cung cấp các loại  thép khuôn nhựa S50C, 2083, 2311, Với số lượng Và quy cách chủng loại đa dạng.

Tiêu Chuẩn Thép khuôn nhựa K2083 ESR

 

JIS DIN HITACHI DAIDO HB HS HRC
SCM440 1.7225 HIT-82 PDS3 265~300 37.5~42 26~30
P20 1.2311 HPM2 - 300~330 42~46 30~33
NAK80 2796ESR CENA 1 NAK80 336~421 49~60 38~42
SUS420J2 1.2083 HPM38 S-STAR 276~301 42~44 29~33
600~680 74~80 55~58

 

Thành phần hóa học: Thép khuôn nhựa K2083 ESR

Mác Thép Thành Phần Hoá Học (%)
C SI Mn P S Cr Ni Mo
S50C 0.47~0.53 0.15~0.35 0.6~0.9 0.03 0.035 - 0.25 -
S55C 0.52~0.58 0.15~0.35 0.6~0.9 0.03 0.035 - - -
SCM440 0.43 0.3 0.7 0.03 0.03 1.2 - 0.3
P20 0.35 0.3 0.95~1.1 0.03 0.03 1.8 0.25 0.5
SUS420J2 0.35~0.42 ≤ 0.4 ≤ 1.0 0.03 0.03 13~15 - -
NAK80 ≤ 0.14 ≤ .03 ≤ 1.4 0.03 0.03 0.3 2.5~3.0 0.3
SNCM439 0.43 0.3 0.7 0.03 0.03 1.0 1.6~2.0 0.35
2083 ~0.33 ~0.3 ~0.8   ~0.07 ~16 ~0.3  
 

 

Xuất Xứ; Mỹ, Nga Nhật Bản Hàn Quốc, Trung Quốc….

 

Ngoài cung cấp các loại thép khuôn nhựa, chúng tôi còn cung cấp các loại thép tấm Khác như Thép tấm chịu nhiệt, Tấm chịu mài mòn, Thép Tấm HaxDor, Thép tấm cường độ cao...

Sản phẩm liên quan
Hotline tư vấn miễn phí: 0933 821 888
Zalo