1. Đặc tính của sản phẩm thép P20

  • Thép P20 là tên thép theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản.
  • Là thép làm khuôn nhựa độ cứng có sẵn 30 - 33 HRC.
  • Phù hợp cho khuôn có kích thước trung bình và lớn, có khả năng hàn và gia công cơ tốt
  • Khả năng đánh bóng, EDM và quang hóa cao.
  • Hàm lượng lưu huỳnh thấp, cấu trúc đồng nhất và tinh khiết.
  • Khả năng gia công cắt tuyệt vời, độ cứng đồng nhất mọi điểm.

​2Thành phần hóa học thép P20

Mác thép

Thành phần hóa học (%)

C

Si

Mn

Cr

Mo

P

S

P20

0.35-0.45

0.20-0.40

1.30-1.60

1.80-2.10

0.15-0.25

≤ 0.035

≤ 0.035

 

3. Đặc tính xử lý nhiệt thép P20

Mác thép

TÔI

RAM

Nhiệt độ (°C)

Môi trường

Độ cứng

Nhiệt độ (°C)

Môi trường

Nhiệt độ (°C)

Môi trường

Độ cứng

P20

810~830

Làm nguội chậm

≤ 320

800~850

Oil

200~250

Làm nguội không khí

≥ 50HRC

 

 

 

 

4. Hướng dẫn xử lý nhiệt thép P20

Mác thép

Hướng dẫn xử lý nhiệt

Tôi chân không

Tôi điện
( thường)

Thấm Ni tơ

Thấm Cacbon

P20

-

MAX:
53-55 HRC

MAX:
750-800 HV

MAX:
58-60 HRC

5. Ứng dụng thép P20

  • Khuôn ép phun, khuôn thổi, khuôn định hình, khuôn ép nén Melamine, vỏ khuôn, khuôn có độ bóng cao…
  • Đầu lò cho máy ép đùn, các chi tiết máy, trục…
  • Khuôn đúc áp lực cho hợp kim thiếc, chì, kẽm.

 

 

ỨNG DỤNG THÉP ĐẶC CHỦNG P20

- Khuôn đúc Chi tiết ô tô ( như ; đèn trước ,đèn sau ,bảng bên trong )

- Khuôn đúc Điện tử gia dụng ,thiết bị gia đình ( như thùng tivi , máy giặt ,máy lạnh ....),cao su ,ống  nhựa

- Khuôn ép phun, khuôn thổi, khuôn định hình, khuôn ép nén Melamine…

- Đầu lò cho máy ép đùn, các chi tiết máy, trục…

- Khuôn đúc áp lực cho hợp kim thiếc, chì, kẽm

Hotline tư vấn miễn phí: 0933 821 888
Zalo