- Mác thép : S45C - Tiêu chuẩn : JIS/DIN/ASTM/AISI/...

- Xuất xứ : Hàn Quốc /EU/NHật Bản/Đài Loan /Malaysia/Trung Quốc/Ấn Độ/Châu Âu/...

- Kích thước : Đường kính: Ø8 ~ Ø502 mm. Chiều dài: 6000 mm (đặc biệt,cắt theo quy cách yêu cầu của khách hàng).

- Công dụng : dùng cho chế tạo khuôn mẫu, chế tạo chi tiết máy, cơ khí chế tạo máy, vật liệu cứng chi tiết máy, trục, tiện, chế tạo.

  Bảng thành phần hóa học và cơ lý tính của Thép tròn đặc S45C :

♦ Thành phần hóa học của Thép tròn đặc S45C và các loại thép tròn đặc khác :

 

Mác thép

Thành phần hoá học (%) 
C Si Mn Ni Cr P S
SS400 ≤ 0.05 ≤ 0.05
S15C 0.13 ~ 0.18 0.95 ~ 1.15 0.20 0.030 max 0.035 max
S20C 0.18 ~ 0.23 0.15 ~ 0.35 0.30 ~ 0.60 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S35C 0.32 ~ 0.38 0.15 ~ 0.35 0.30 ~ 0.60 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S45C 0.42 ~ 0.48 0.15 ~ 0.35 0.6 ~ 0.9 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S55C 0.52 ~ 0.58 0.15 ~ 0.35 0.6 ~ 0.9 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
 

 

 ♦ Tính chất cơ lý tính của Thép tròn đặc S45C và các loại thép tròn đặc khác 

  

Mác thép  Độ bền kéo đứt  Giới hạn chảy  Độ dãn dài tương đối 
N/mm² N/mm² (%)
SS400 310 210 33.0
S15C 355 228 30.5
S20C 400 245 28.0
S35C 510 ~ 570 305 ~ 390 22.0
S45C 570 ~ 690 345 ~ 490 17.0
S55C          630 ~ 758        376 ~ 560                     13.5
Hotline tư vấn miễn phí: 0933 821 888
Zalo